Disable Preloader

SAT Digital Reading - Xử lý câu hỏi Từ Vựng (WORDS IN CONTEXT)

Dạng câu hỏi Từ vựng trong SAT Digital sẽ chiếm tỉ lệ rất lớn (từ 20-25% số câu hỏi). Chinh phục được câu hỏi này, các em sẽ chiếm được lợi thế rất lớn và khả năng đạt được điểm số ấn tượng với các nhà tuyển sinh. Cùng tìm hiểu về câu hỏi này và cách xử lý nhé.

Giới thiệu câu hỏi Từ Vựng SAT Digital

Với SAT Digital, câu hỏi về từ vựng (words in context) sẽ là một trong các dạng câu hỏi cần sự chăm chỉ và tích lũy. Các từ trong bài thi SAT Digital sẽ là các từ ngữ học thuật và nâng cao hơn so với SAT cũ. Do đó, các em cần cả kỹ năng để xử lý dạng câu hỏi này và có vốn từ đủ rộng để chọn được đáp án chính xác.
Dưới đây là câu hỏi mẫu:
Giới thiệu câu hỏi Từ Vựng SAT Digital 1
Chúng ta có thể xử lý dạng câu hỏi này theo cách nào?
Có 3 cách dưới đây, cùng tìm hiểu nhé.

Cách 1: Tìm từ đồng nghĩa/trái nghĩa trong bối cảnh của câu

Đây là phương pháp hữu hiệu và sẽ giúp các em trong rất nhiều câu hỏi. Nhìn lại ví dụ ở câu trên, các em thấy có từ gì có thể giúp các em tìm ra được gợi ý cho từ cần tìm?
Cách 1: Tìm từ đồng nghĩa/trái nghĩa trong bối cảnh của câu 1
Sterlin ____ television’s tendency to […] : this rejection is evident
Các em thấy có dấu hai chấm dùng để giải thích trong trường hợp này. Ngay sau đó là cụm từ “this rejection”. Vậy chắc chắn trong câu này đáp án của mình sẽ là từ có nghĩa “reject” (bác bỏ)
Vậy từ cần tìm sẽ là A. repudiates (phản bác, chối bỏ)
Nếu các em chưa biết từ repudiates thì cũng không sao, mình có thể loại dần các đáp án khác.
B. proclaim:  tuyên bố trước công chúng. Nếu không biết từ này thì các em có thể đoán từ từ “claim” cũng là tuyên bố.
C. foretell: đoán trước, nói trước. Nếu không biết từ này thì các em cũng có thể đoán từ từ “tell”, và từ “fore” là trước (hãy nghĩ đến từ forehead là cái trán)
D. recant: rút lời. Từ này khó này. Nếu không biết từ này thì các em hẳn sẽ phân vân 50-50 với đáp án A đúng không? Vậy nên tốt nhất là mình nên học từ để biết nhiều hơn nhé. Từ “cant” dưới dạng động từ còn có nghĩa là “nói dối, nói lời đạo đức giả”.
The more you know ^^
Vậy làm sao để các em biết khi nào nên áp dụng kỹ thuật này?
Hãy tìm kiếm các như this, that, and, but và các từ với nghĩa tương đương, hoặc các dấu để giải thích câu như dấu gạch ngang (-), dấu hai chấm (: ) hoặc các thông tin nằm trong 2 dấu phẩy.

Cách 2: Tìm mô tả/giải thích nghĩa của từ trong đoạn văn

Cách 2: Tìm mô tả/giải thích nghĩa của từ trong đoạn văn 1
Nếu trong câu hỏi không rõ ràng các từ đồng nghĩa, thì hội đồng ra đề cũng sẽ cho chúng ta bối cảnh (context) để tìm được đáp án đúng bằng cách mô tả/giải thích từ cần tìm cho chúng ta.
Cụ thể, trong ví dụ ở đây, chúng ta đọc được thông tin là “plant increases its reproductive success by flowering at the same time as the host”. Vậy hành động đồng thời/cùng thời điểm có nghĩa là …?
  1. synchronization (sự đồng bộ) – đây là đáp án chính xác.
Cùng nhìn thêm các đáp án khác nhé.
  1. Hibernation (sự ngủ đông)
  2. Prediction (dự đoán)
  3. Moderation (sự điều độ/tiết chế)
Các đáp án trên đây đều không hợp lý và khớp được phần giải thích ở trên đúng không nào?
Piece of cake?

Cách 3: Tốt, xấu, trung lập?

Đây là phương pháp cuối cùng mà các em có thể áp dụng được, trong trường hợp mình không áp dụng được cả 2 phương pháp trên. Phương pháp này gần giống đoán mò, nhưng thông minh hơn.
Mình nhìn vào ví dụ dưới đây nhé:
Cách 3: Tốt, xấu, trung lập? 1
Các em có thể thấy, thái độ của người viết trong bài khá trung lập. Đoạn văn đưa ra thông tin về đèn báo tín hiệu giao thông ở Mỹ. Vậy từ mình cần tìm trong câu này cũng sẽ mang sắc thái trung lập.
  1. Avoided (tránh né) – có phần tiêu cực
  2. Featured (mang đặc điểm) – trung lập.
  3. Appreciated (biết ơn) – tích cực
  4. Disregarded (bỏ qua) – có phần tiêu cực
Vậy đáp án đúng là B. featured. Trong câu này nếu các em chưa biết từ “featured” thì mình cũng có thể loại dần các đáp án khác.
Một lưu ý nhỏ là nếu các em chưa biết 1 từ nào, mình cũng đừng loại từ đó ngay, hãy chỉ loại đáp án nào các em chắn chắn sai nhé.

Tài liệu bổ trợ học từ

Team ESATPREP đã tổng hợp và làm thành Quizlet 570 từ vựng học thuật siêu thông dụng và cần thiết để các bạn học hiệu quả và nhanh chóng hơn. Mỗi từ có đính kèm định nghĩa và cả cách sử dụng trong câu. Link ở dưới nhé.
List từ vựng học thuật kèm Quizlet

Ngoài ra, dưới đây là các nguồn sách các em có thể tải về để bổ sung thêm vốn từ vựng của mình nhé.
SAT Power Vocab - Prince Review
Barron 3500 word list
SAT Vocabulary A New Approach (Erica L Meltzer, Larry Krieger)

Chúc các em chinh phục thành công dạng câu hỏi này.
Be persistent. Practice makes perfect :)
DMCA.com Protection Status

Để lại tin nhắn!